Đọc nhanh: 空心爆炸法 (không tâm bạo tạc pháp). Ý nghĩa là: phương pháp nổ mìn (Dầu khí và mỏ than).
空心爆炸法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp nổ mìn (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空心爆炸法
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 他 的 方法 特别 省心
- Cách của anh ấy đặc biệt không tốn sức.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 你 的 想法 让 我 很 开心
- Ý kiến của bạn làm tôi rất vui.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
法›
炸›
爆›
空›