Đọc nhanh: 空号 (không hiệu). Ý nghĩa là: Không kết nối được (khi gọi điện cho ai đó) (out of service number). Ví dụ : - 你拨的号码是空号 Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
空号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không kết nối được (khi gọi điện cho ai đó) (out of service number)
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空号
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
空›