Đọc nhanh: 空中运输 (không trung vận thâu). Ý nghĩa là: Vận tải bằng đường không Vận tải trên không Vận tải hàng không.
空中运输 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận tải bằng đường không Vận tải trên không Vận tải hàng không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中运输
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 瓜果 在 运输 途中 总要 有 亏蚀
- dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
空›
输›
运›