Đọc nhanh: 穷谷 (cùng cốc). Ý nghĩa là: Hốc núi thật xa. Chỉ nơi xa xôi vắng vẻ. Cũng nói Thâm sơn cùng cốc..
穷谷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hốc núi thật xa. Chỉ nơi xa xôi vắng vẻ. Cũng nói Thâm sơn cùng cốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷谷
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 他 以前 也 穷过
- Trước đây anh ấy đã từng nghèo.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
谷›