Đọc nhanh: 寒谷 (hàn cốc). Ý nghĩa là: Hang lạnh, chỉ nơi hẻo lánh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiêu dao nơi hàn cốc thanh sơn «..
寒谷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hang lạnh, chỉ nơi hẻo lánh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiêu dao nơi hàn cốc thanh sơn «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒谷
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
谷›