Đọc nhanh: 穷民 (cùng dân). Ý nghĩa là: Người nghèo túng; bần cùng. Chỉ những người góa bụa côi cút không có chỗ nương tựa. ◇Mạnh Tử 孟子: Lão nhi vô thê viết quan; lão nhi vô phu viết quả; lão nhi vô tử viết độc; ấu nhi vô phụ viết cô. Thử tứ giả thiên hạ chi cùng dân nhi vô cáo giả 老而無妻曰鰥; 老而無夫曰寡; 老而無子曰獨; 幼而無父曰孤. 此四者天下之窮民而無告者 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Già mà không có vợ gọi là quan; già không có chồng gọi là quả; già mà không có con gọi là độc; bé thơ mà không có cha gọi là cô. Đó là bốn thứ cùng dân không có nơi nương nhờ..
穷民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nghèo túng; bần cùng. Chỉ những người góa bụa côi cút không có chỗ nương tựa. ◇Mạnh Tử 孟子: Lão nhi vô thê viết quan; lão nhi vô phu viết quả; lão nhi vô tử viết độc; ấu nhi vô phụ viết cô. Thử tứ giả thiên hạ chi cùng dân nhi vô cáo giả 老而無妻曰鰥; 老而無夫曰寡; 老而無子曰獨; 幼而無父曰孤. 此四者天下之窮民而無告者 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Già mà không có vợ gọi là quan; già không có chồng gọi là quả; già mà không có con gọi là độc; bé thơ mà không có cha gọi là cô. Đó là bốn thứ cùng dân không có nơi nương nhờ.
贫穷的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷民
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 穷苦 的 农民 连件 挡寒 的 农服 都 没有
- nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
穷›