Đọc nhanh: 究诘 (cứu cật). Ý nghĩa là: cật vấn; chất vấn; truy hỏi; gặng hỏi; tra hỏi. Ví dụ : - 不可究诘。 không thể hỏi ra được.
究诘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cật vấn; chất vấn; truy hỏi; gặng hỏi; tra hỏi
追问究竟
- 不可 究诘
- không thể hỏi ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究诘
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 不可 究诘
- không thể hỏi ra được.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
究›
诘›