稿荐 gǎo jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【cảo tiến】

Đọc nhanh: 稿荐 (cảo tiến). Ý nghĩa là: ổ rơm; đệm rơm.

Ý Nghĩa của "稿荐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稿荐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ổ rơm; đệm rơm

稻草、麦秸等编成的垫子,用来铺床

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿荐

  • volume volume

    - 推荐 tuījiàn 美味 měiwèi de 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy đề xuất nhà hàng có món ăn ngon.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • volume volume

    - 玉米 yùmǐ 稿 gǎo 收集 shōují 起来 qǐlai

    - Anh ấy thu thập thân cây ngô.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 论文 lùnwén de 初稿 chūgǎo

    - Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 积极 jījí wèi 团队 tuánduì 荐力 jiànlì

    - Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.

  • volume volume

    - 推荐 tuījiàn le 一个 yígè hǎo 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy giới thiệu một nhà hàng ngon.

  • volume volume

    - 推荐 tuījiàn 学习 xuéxí 绘画 huìhuà

    - Anh ấy khuyên tôi nên học vẽ.

  • volume volume

    - 霜降 shuāngjiàng 期间 qījiān 苹果 píngguǒ shì 一种 yīzhǒng 值得 zhíde 推荐 tuījiàn de 水果 shuǐguǒ

    - Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 稿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Trãi , Tấn
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TKLD (廿大中木)
    • Bảng mã:U+8350
    • Tần suất sử dụng:Cao