Đọc nhanh: 稿子 (cảo tử). Ý nghĩa là: bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ (thơ văn, tranh vẽ), bài (thơ, văn). Ví dụ : - 写稿子 viết bài; viết bản thảo. - 这篇稿子是谁写的? bài này do ai viết?
稿子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ (thơ văn, tranh vẽ)
诗文、图画等的草稿
- 写 稿子
- viết bài; viết bản thảo
✪ 2. bài (thơ, văn)
写成的诗文
- 这篇 稿子 是 谁 写 的
- bài này do ai viết?
So sánh, Phân biệt 稿子 với từ khác
✪ 1. 稿 vs 稿子
"稿" và "稿子" là hai từ đồng nghĩa, nhưng "稿子" không có chức năng kết hợp tạo từ như ngữ tố "稿".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿子
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 写 稿子
- viết bài; viết bản thảo
- 这篇 稿子 是 谁 写 的
- bài này do ai viết?
- 稿子 初审 已过 , 有待 复审
- bản thảo đã qua kiểm tra sơ thẩm, phải đợi thẩm tra lại.
- 把 这篇 稿子 退回 给 作者
- đem bản thảo trả lại tác giả.
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
稿›