Đọc nhanh: 准稿子 (chuẩn cảo tử). Ý nghĩa là: chắc; chắc chắn; nhất định. Ví dụ : - 办事心里要有个准稿子才行。 khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
准稿子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc; chắc chắn; nhất định
准谱儿
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准稿子
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 写 稿子
- viết bài; viết bản thảo
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
子›
稿›