Đọc nhanh: 受过 (thụ quá). Ý nghĩa là: Chịu; gánh chịu; nhận. Ví dụ : - 受过战斗的洗礼。 đã từng được thử thách trong chiến đấu.. - 我知道你受过专业训练能忍受严刑拷打 Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.. - 我们以前一起在特种部队受过训 Chúng tôi cùng nhau huấn luyện trong lực lượng đặc biệt.
受过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu; gánh chịu; nhận
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
- 我们 以前 一起 在 特种部队 受过 训
- Chúng tôi cùng nhau huấn luyện trong lực lượng đặc biệt.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受过
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 她 从不 接受 过 我 的 礼物
- Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi
- 你 这样 做 真的 很 过分 , 别人 会 受伤 的
- Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
过›