Đọc nhanh: 程砚秋 (trình nghiễn thu). Ý nghĩa là: Cheng Yanqiu (1904-1958), ngôi sao kinh kịch Bắc Kinh nổi tiếng, chỉ đứng sau 梅蘭芳 | 梅兰芳.
程砚秋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cheng Yanqiu (1904-1958), ngôi sao kinh kịch Bắc Kinh nổi tiếng, chỉ đứng sau 梅蘭芳 | 梅兰芳
Cheng Yanqiu (1904-1958), famous Beijing opera star, second only to 梅蘭芳|梅兰芳 [MéiLánfāng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程砚秋
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砚›
秋›
程›