Đọc nhanh: 移除 (di trừ). Ý nghĩa là: để loại bỏ. Ví dụ : - 你们会移除我的肺吗 Bạn có phải cắt bỏ phổi của tôi không?
移除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để loại bỏ
to remove
- 你们 会 移除 我 的 肺 吗
- Bạn có phải cắt bỏ phổi của tôi không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移除
- 我 正在 移除 肿块
- Bây giờ tôi đang loại bỏ cục u.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 你们 会 移除 我 的 肺 吗
- Bạn có phải cắt bỏ phổi của tôi không?
- 他们 在 除 前 等候
- Họ đợi trước bậc thềm.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
移›
除›