Đọc nhanh: 称意 (xứng ý). Ý nghĩa là: đạt yêu cầu, đẹp ý.
称意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đạt yêu cầu
to be satisfactory
✪ 2. đẹp ý
满足自己的愿望; 符合自己的心意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称意
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
称›