秸秆 jiēgǎn
volume volume

Từ hán việt: 【kiết cán】

Đọc nhanh: 秸秆 (kiết cán). Ý nghĩa là: Rơm rạ.

Ý Nghĩa của "秸秆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

秸秆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rơm rạ

straw

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秸秆

  • volume volume

    - 秫秸 shújiē 把子 bàzi

    - bó gốc cao lương

  • volume volume

    - 豆秸 dòují

    - cành đậu.

  • volume volume

    - 烟秆 yāngǎn

    - thân cây thuốc

  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng 秆子 gǎnzǐ

    - thân cây cao lương

  • volume volume

    - 场上 chǎngshàng de rén zài duī 麦秸 màijiē

    - trên cánh đồng mọi người đang đánh đống rạ lúa mì.

  • volume volume

    - zài 纺纱 fǎngshā de 时候 shíhou gěi 取来 qǔlái 新鲜 xīnxiān de 麦秆 màigǎn

    - Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.

  • volume volume

    - 秫秸 shújiē

    - rơm cao lương.

  • volume volume

    - 秫秸 shújiē ráng

    - ruột cao lương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cán
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDMJ (竹木一十)
    • Bảng mã:U+79C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiē
    • Âm hán việt: Kiết
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDGR (竹木土口)
    • Bảng mã:U+79F8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình