Đọc nhanh: 称兵 (xưng binh). Ý nghĩa là: dấy binh; dấy quân; khởi binh; cử binh.
称兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấy binh; dấy quân; khởi binh; cử binh
采取军事行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称兵
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
称›