Đọc nhanh: 称病 (xưng bệnh). Ý nghĩa là: cáo ốm; viện cớ bệnh.
称病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáo ốm; viện cớ bệnh
借口有病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称病
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 可以 称为 基因学 或脑 病理学
- Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
称›