Đọc nhanh: 积雪 (tí tuyết). Ý nghĩa là: tuyết. Ví dụ : - 事故似乎和厚厚的积雪有关。 Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.. - 积雪融化使河水上涨。 Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.. - 天气太冷了,积雪都没机会融化。 Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.
积雪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyết
是亦称雪被或雪盖,指覆盖在陆地和海冰表面的雪层。雪在地面所覆盖的面积达到一地周围能见面积的一半以上者,称为积雪。
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 积雪 融化 使 河水 上涨
- Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.
- 天气 太冷 了 , 积雪 都 没 机会 融化
- Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.
- 房子 被 埋 在 十 英尺 厚 的 积雪 中
- Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.
- 街道 上 的 积雪 已 被 清除 干净
- Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.
- 这个 地区 一年 中有 六个月 被 积雪 覆盖
- Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积雪
- 积雪 可以 保温 保墒
- tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
- 积雪 融化 使 河水 上涨
- Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 房子 被 埋 在 十 英尺 厚 的 积雪 中
- Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.
- 这里 积雪 深厚
- Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.
- 厚厚的 积雪 掩盖 了 整个 村庄
- Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 天气 太冷 了 , 积雪 都 没 机会 融化
- Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
雪›