Đọc nhanh: 移借 (di tá). Ý nghĩa là: (ngôn ngữ học) vay mượn, để sử dụng một cách khác.
移借 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (ngôn ngữ học) vay mượn
(linguistics) borrowing; to borrow
✪ 2. để sử dụng một cách khác
to put to a different use
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移借
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
移›