Đọc nhanh: 积弊 (tí tệ). Ý nghĩa là: tệ nạn kéo dài lâu ngày.
积弊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tệ nạn kéo dài lâu ngày
积久相沿的弊病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积弊
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 这是 一个 积弊 的 问题
- Đây là một vấn đề tồn tại lâu dài.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
积›