Đọc nhanh: 积恶余殃 (tí ác dư ương). Ý nghĩa là: đời cha ăn mặn đời con khát nước; làm chuyện ác, con cháu sẽ bị quả báo.
积恶余殃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đời cha ăn mặn đời con khát nước; làm chuyện ác, con cháu sẽ bị quả báo
指多行不善,子孙必有恶报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积恶余殃
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
恶›
殃›
积›