Đọc nhanh: 秦腔 (tần khang). Ý nghĩa là: Tần xoang (loại kịch lưu hành ở các tỉnh phía tây bắc Trung Quốc, vừa hát vừa đánh hai miếng gỗ vào nhau), cái mõ. Ví dụ : - 秦腔起源于陕西。 ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
秦腔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tần xoang (loại kịch lưu hành ở các tỉnh phía tây bắc Trung Quốc, vừa hát vừa đánh hai miếng gỗ vào nhau)
流行于西北各省地方戏曲的剧种,由陕西、甘肃一带的民歌发展而成,是梆子腔的一种也叫陕西梆子
- 秦腔 起源于 陕西
- ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
✪ 2. cái mõ
北方梆子的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦腔
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 这腔 不太好 听
- Giọng nói của anh này không hay lắm.
- 吐字 行腔
- vận dụng làn điệu, vuốt giọng lấy hơi.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 秦腔 起源于 陕西
- ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秦›
腔›