Đọc nhanh: 秦篆 (tần triện). Ý nghĩa là: chữ tiểu Triện.
秦篆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ tiểu Triện
小篆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦篆
- 秦腔 起源于 陕西
- ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
- 秦朝 统一 中国
- Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.
- 秦皇岛 有 北方 不冻港 之称
- Tần Hoàng Đảo có tên là cảng không đóng băng của phương Bắc
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
- 秦 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秦›
篆›