Đọc nhanh: 秦椒 (tần tiêu). Ý nghĩa là: ớt.
秦椒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ớt
细长的辣椒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦椒
- 她 加点 胡椒面 儿
- Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 她 不敢 吃 这个 辣椒
- Cô ấy không dám ăn quả ớt này.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
秦›