租子 zū zi
volume volume

Từ hán việt: 【tô tử】

Đọc nhanh: 租子 (tô tử). Ý nghĩa là: địa tô; tiền thuê đất; tiền mướn đất. Ví dụ : - 交租子 giao tiền thuê đất. - 收租子 thu địa tô

Ý Nghĩa của "租子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

租子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địa tô; tiền thuê đất; tiền mướn đất

地租

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交租 jiāozū zi

    - giao tiền thuê đất

  • volume volume

    - 收租 shōuzū zi

    - thu địa tô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租子

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 交租 jiāozū zi

    - giao tiền thuê đất

  • volume volume

    - 车子 chēzi 出租 chūzū gěi

    - Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.

  • volume volume

    - 收租 shōuzū zi

    - thu địa tô

  • volume volume

    - 房子 fángzi 租出去 zūchūqù le

    - Căn phòng đã được cho thuê.

  • volume volume

    - 我租 wǒzū le 一间 yījiān 房子 fángzi

    - Tôi đã thuê một căn nhà.

  • volume volume

    - 这套 zhètào 房子 fángzi 正在 zhèngzài 出租 chūzū

    - Căn nhà này đang cho thuê.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi de 租金 zūjīn hěn 合理 hélǐ

    - Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao