Đọc nhanh: 租子 (tô tử). Ý nghĩa là: địa tô; tiền thuê đất; tiền mướn đất. Ví dụ : - 交租子 giao tiền thuê đất. - 收租子 thu địa tô
租子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa tô; tiền thuê đất; tiền mướn đất
地租
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 收租 子
- thu địa tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租子
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 把 车子 出租 给 他
- Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.
- 收租 子
- thu địa tô
- 房子 已 租出去 了
- Căn phòng đã được cho thuê.
- 我租 了 一间 房子
- Tôi đã thuê một căn nhà.
- 这套 房子 正在 出租
- Căn nhà này đang cho thuê.
- 这个 房子 的 租金 很 合理
- Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
租›