房子租 fángzi zū
volume volume

Từ hán việt: 【phòng tử tô】

Đọc nhanh: 房子租 (phòng tử tô). Ý nghĩa là: thuê nhà.

Ý Nghĩa của "房子租" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房子租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuê nhà

house rent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房子租

  • volume volume

    - 出租 chūzū 房子 fángzi

    - Cho thuê nhà.

  • volume volume

    - 房子 fángzi 租出去 zūchūqù le

    - Căn phòng đã được cho thuê.

  • volume volume

    - 我租 wǒzū le 一间 yījiān 房子 fángzi

    - Tôi đã thuê một căn nhà.

  • volume volume

    - 这套 zhètào 房子 fángzi 正在 zhèngzài 出租 chūzū

    - Căn nhà này đang cho thuê.

  • volume volume

    - 房子 fángzi de 租金 zūjīn 每月 měiyuè yào 支付 zhīfù

    - Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi de 租金 zūjīn hěn 合理 hélǐ

    - Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 提供 tígōng 宿舍 sùshè 租房子 zūfángzi

    - Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.

  • volume

    - shuō 那栋 nàdòng 房子 fángzi de 时候 shíhou 撞球 zhuàngqiú zhuō jiù zài 里面 lǐmiàn le

    - Tôi nói với anh ấy bàn bi-a ở đó khi tôi lần đầu tiên thuê chỗ ở chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao