Đọc nhanh: 租借期 (tô tá kì). Ý nghĩa là: Thời hạn thuê.
租借期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời hạn thuê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租借期
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 租借 剧场 开会
- thuê rạp kịch mở hội nghị
- 房租 到期 该 交钱
- Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
期›
租›