volume volume

Từ hán việt: 【tô】

Đọc nhanh: (tô). Ý nghĩa là: thuê; mướn, cho thuê; cho mướn, tiền thuê. Ví dụ : - 我租了一间房子。 Tôi đã thuê một căn nhà.. - 我们租了一些设备。 Chúng tôi thuê một vài thiết bị.. - 你可以去租自行车。 Bạn có thể đi thuê xe đạp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thuê; mướn

租用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我租 wǒzū le 一间 yījiān 房子 fángzi

    - Tôi đã thuê một căn nhà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen le 一些 yīxiē 设备 shèbèi

    - Chúng tôi thuê một vài thiết bị.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 自行车 zìxíngchē

    - Bạn có thể đi thuê xe đạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cho thuê; cho mướn

出租

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 已经 yǐjīng 租给 zūgěi rén le

    - Đất đã được cho thuê.

  • volume volume

    - 房子 fángzi 租出去 zūchūqù le

    - Căn phòng đã được cho thuê.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiền thuê

出租所收取的金钱或实物

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 月租 yuèzū 已经 yǐjīng 交了 jiāole

    - Tôi nộp tiền thuê tháng này rồi.

  • volume volume

    - de 房租 fángzū shì 3000 kuài

    - Tiền phòng của tôi là 3000 tệ.

✪ 2. tô thuế; thuế má; thuế ruộng

旧指田赋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 租税 zūshuì 不低 bùdī

    - Thuế ở đây không thấp.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 提高 tígāo le 租税 zūshuì

    - Chính phủ đã tăng thuế.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. ( 向/ 跟+ ) 租 + Tân ngữ( 车/ 书/ 地 )

Ví dụ:
  • volume

    - le 一辆 yīliàng 汽车 qìchē

    - Anh ấy thuê một chiếc ô tô.

  • volume

    - 他们 tāmen le 这块 zhèkuài

    - Họ thuê mảnh đất này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • volume volume

    - 出租 chūzū 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • volume volume

    - 预付 yùfù 租金 zūjīn

    - Tiền thuê dự chi.

  • volume volume

    - 出租车 chūzūchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen hái 没收 mòshōu 房租 fángzū

    - Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 决定 juédìng 退租 tuìzū le

    - Anh ta quyết định hủy thuê.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 这块 zhèkuài 出租 chūzū

    - Anh ấy dự định cho thuê mảnh ruộng này.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè zhǎo 不到 búdào 活干 huógàn de 演员 yǎnyuán zhù zài 合租 hézū de 房子 fángzi

    - Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao