Đọc nhanh: 租 (tô). Ý nghĩa là: thuê; mướn, cho thuê; cho mướn, tiền thuê. Ví dụ : - 我租了一间房子。 Tôi đã thuê một căn nhà.. - 我们租了一些设备。 Chúng tôi thuê một vài thiết bị.. - 你可以去租自行车。 Bạn có thể đi thuê xe đạp.
租 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuê; mướn
租用
- 我租 了 一间 房子
- Tôi đã thuê một căn nhà.
- 我们 租 了 一些 设备
- Chúng tôi thuê một vài thiết bị.
- 你 可以 去 租 自行车
- Bạn có thể đi thuê xe đạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cho thuê; cho mướn
出租
- 这块 地 已经 租给 人 了
- Đất đã được cho thuê.
- 房子 已 租出去 了
- Căn phòng đã được cho thuê.
租 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thuê
出租所收取的金钱或实物
- 我 的 月租 已经 交了
- Tôi nộp tiền thuê tháng này rồi.
- 我 的 房租 是 3000 块
- Tiền phòng của tôi là 3000 tệ.
✪ 2. tô thuế; thuế má; thuế ruộng
旧指田赋
- 这里 的 租税 不低
- Thuế ở đây không thấp.
- 政府 提高 了 租税
- Chính phủ đã tăng thuế.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 租
✪ 1. ( 向/ 跟+ ) 租 + Tân ngữ( 车/ 书/ 地 )
- 他 租 了 一辆 汽车
- Anh ấy thuê một chiếc ô tô.
- 他们 租 了 这块 地
- Họ thuê mảnh đất này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 他 搭 出租 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 预付 租金
- Tiền thuê dự chi.
- 他 打 出租车 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 他们 还 没收 房租
- Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.
- 他 已经 决定 退租 了
- Anh ta quyết định hủy thuê.
- 他 打算 把 这块 地 出租
- Anh ấy dự định cho thuê mảnh ruộng này.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
租›