佃租 diàn zū
volume volume

Từ hán việt: 【điền tô】

Đọc nhanh: 佃租 (điền tô). Ý nghĩa là: địa tô.

Ý Nghĩa của "佃租" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

佃租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địa tô

佃户交纳给地主的地租

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佃租

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • volume volume

    - 出租 chūzū 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • volume volume

    - 预付 yùfù 租金 zūjīn

    - Tiền thuê dự chi.

  • volume volume

    - 出租车 chūzūchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen hái 没收 mòshōu 房租 fángzū

    - Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 决定 juédìng 退租 tuìzū le

    - Anh ta quyết định hủy thuê.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 这块 zhèkuài 出租 chūzū

    - Anh ấy dự định cho thuê mảnh ruộng này.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè zhǎo 不到 búdào 活干 huógàn de 演员 yǎnyuán zhù zài 合租 hézū de 房子 fángzi

    - Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn , Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OW (人田)
    • Bảng mã:U+4F43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao