Đọc nhanh: 秘辛 (bí tân). Ý nghĩa là: câu chuyện hậu trường, chi tiết chỉ người trong cuộc mới biết.
秘辛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyện hậu trường
behind-the-scenes story
✪ 2. chi tiết chỉ người trong cuộc mới biết
details known only to insiders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘辛
- 他 一世 辛苦
- Anh ấy vất vả một đời.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 他们 各自 有着 小 秘密
- Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.
- 他们 侵入 了 公司 的 商业秘密
- Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.
- 他们 守护 了 那个 秘密
- Họ đã bảo vệ điều bí mật đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秘›
辛›