Đọc nhanh: 科技七日 (khoa kĩ thất nhật). Ý nghĩa là: 7 ngày công nghệ.
科技七日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 7 ngày công nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科技七日
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 他 对 新 科技 很 落后
- Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 他 创立 了 一家 科技 公司
- Anh ấy thành lập một công ty công nghệ.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
技›
日›
科›