Đọc nhanh: 科右中旗 (khoa hữu trung kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ ở giữa bên phải Horqin, Khorchin Baruun Garyn Dund người Mông Cổ, trong giải đấu Hinggan 興安盟 | 兴安盟 , đông Nội Mông.
科右中旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ ở giữa bên phải Horqin, Khorchin Baruun Garyn Dund người Mông Cổ, trong giải đấu Hinggan 興安盟 | 兴安盟 , đông Nội Mông
Horqin right center banner, Mongolian Khorchin Baruun Garyn Dund khoshuu, in Hinggan league 興安盟|兴安盟 [Xing1 ān méng], east Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科右中旗
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 他 在 考试 中 获得 高 科第
- Anh ấy đạt thứ hạng cao trong kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
右›
旗›
科›