Đọc nhanh: 科右前旗 (khoa hữu tiền kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ phía trước bên phải Horqin, Khorchin Baruun Garyn, người Mông Cổ, ở giải Hinggan 興安盟 | 兴安盟 , đông Nội Mông.
科右前旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ phía trước bên phải Horqin, Khorchin Baruun Garyn, người Mông Cổ, ở giải Hinggan 興安盟 | 兴安盟 , đông Nội Mông
Horqin right front banner, Mongolian Khorchin Baruun Garyn Ömnöd khoshuu, in Hinggan league 興安盟|兴安盟 [Xing1 ān méng], east Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科右前旗
- 右前方
- phía trước, bên phải.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 科技 让 社会 前进 更 快
- Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.
- 他 隐瞒 了 自己 的 前科
- Anh ta đã che giấu tiền án của mình.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 他 因为 前科 被 拒绝 了
- Anh ấy bị từ chối vì tiền án.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
右›
旗›
科›