Đọc nhanh: 秋风送爽 (thu phong tống sảng). Ý nghĩa là: gió mát mùa thu (thành ngữ).
✪ 1. gió mát mùa thu (thành ngữ)
the cool autumn breeze (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋风送爽
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 清爽
- Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.
- 播送 大风 降温 消息
- phát tin thời tiết hạ nhiệt độ, có gió lớn.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
- 我 喜欢 深秋 的 风景
- Tôi thích cảnh sắc vào cuối thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爽›
秋›
送›
风›