科学实验 kēxué shíyàn
volume volume

Từ hán việt: 【khoa học thực nghiệm】

Đọc nhanh: 科学实验 (khoa học thực nghiệm). Ý nghĩa là: thí nghiệm khoa học. Ví dụ : - 这要看志愿参加科学实验 Làm tình nguyện viên cho một thí nghiệm khoa học

Ý Nghĩa của "科学实验" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

科学实验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thí nghiệm khoa học

scientific experiment

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这要 zhèyào kàn 志愿 zhìyuàn 参加 cānjiā 科学实验 kēxuéshíyàn

    - Làm tình nguyện viên cho một thí nghiệm khoa học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学实验

  • volume volume

    - zhè 附近 fùjìn 一栋 yīdòng 办公楼 bàngōnglóu yǒu 医学 yīxué 实验室 shíyànshì

    - Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.

  • volume volume

    - 科学家 kēxuéjiā 反复 fǎnfù 实验 shíyàn xīn de 理论 lǐlùn

    - Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.

  • volume volume

    - 这要 zhèyào kàn 志愿 zhìyuàn 参加 cānjiā 科学实验 kēxuéshíyàn

    - Làm tình nguyện viên cho một thí nghiệm khoa học

  • volume volume

    - gǎo 科学实验 kēxuéshíyàn 不能 bùnéng 一阵风 yīzhènfēng

    - làm thực nghiệm khoa học, không thể trong chốc lát.

  • volume volume

    - 理工 lǐgōng 事实上 shìshíshàng shì 自然科学 zìránkēxué 工程技术 gōngchéngjìshù de 融合 rónghé

    - Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 科学实验 kēxuéshíyàn

    - Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.

  • volume volume

    - 实验室 shíyànshì yǒu 各种 gèzhǒng 科学 kēxué 器材 qìcái

    - Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 学期 xuéqī shàng le 很多 hěnduō 实验课 shíyànkè

    - Trong học kỳ này, tôi đã học nhiều tiết thực nghiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao