Đọc nhanh: 秋衣 (thu y). Ý nghĩa là: đồ lót dài.
秋衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ lót dài
long underwear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋衣
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
衣›