Đọc nhanh: 秋雨 (thu vũ). Ý nghĩa là: mưa mùa thu. Ví dụ : - 余秋雨在文学界真的不入流,写点游记,那叫作家吗? Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
秋雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa mùa thu
autumn rain
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋雨
- 秋雨 淋淋
- mưa thu rơi.
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
雨›