Đọc nhanh: 秋茶 (thu trà). Ý nghĩa là: Trà vụ thu.
秋茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trà vụ thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋茶
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
茶›