春色 chūnsè
volume volume

Từ hán việt: 【xuân sắc】

Đọc nhanh: 春色 (xuân sắc). Ý nghĩa là: cảnh xuân, sắc xuân; xuân sắc; ửng hồng (ví với nét mặt tươi tắn, ửng hồng sau khi uống rượu). Ví dụ : - 春色弥望。 cảnh xuân hiện ra trước mắt.. - 春色撩人。 cảnh xuân trêu người.. - 郊外的春色真迷人啊! Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!

Ý Nghĩa của "春色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

春色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh xuân

春天的景色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春色 chūnsè 弥望 míwàng

    - cảnh xuân hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 春色撩人 chūnsèliáorén

    - cảnh xuân trêu người.

  • volume volume

    - 郊外 jiāowài de 春色 chūnsè zhēn 迷人 mírén a

    - Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sắc xuân; xuân sắc; ửng hồng (ví với nét mặt tươi tắn, ửng hồng sau khi uống rượu)

指酒后脸上泛红或脸上呈现的喜色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春色

  • volume volume

    - 春色 chūnsè 弥望 míwàng

    - cảnh xuân hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 变幻无常 biànhuànwúcháng

    - Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.

  • volume volume

    - 春色撩人 chūnsèliáorén

    - cảnh xuân trêu người.

  • volume volume

    - 郁金香 yùjīnxiāng zài 春天 chūntiān 开出 kāichū 颜色 yánsè 鲜亮 xiānliàng de bēi zhuàng de 花朵 huāduǒ

    - Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 绿色 lǜsè ràng rén 舒服 shūfú

    - Màu xanh của mùa xuân khiến người ta thoải mái.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 色彩 sècǎi zhēn měi

    - Màu sắc của mùa xuân thật đẹp.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 田野 tiányě 有着 yǒuzhe 迷人 mírén de 色彩 sècǎi

    - Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.

  • volume volume

    - 郊外 jiāowài de 春色 chūnsè zhēn 迷人 mírén a

    - Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao