Đọc nhanh: 秋叶原 (thu hiệp nguyên). Ý nghĩa là: Akihabara, khu vực trung tâm thành phố Tokyo nổi tiếng với các cửa hàng điện tử.
✪ 1. Akihabara, khu vực trung tâm thành phố Tokyo nổi tiếng với các cửa hàng điện tử
Akihabara, region of downtown Tokyo famous for electronics stores
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋叶原
- 秋天 的 叶子 覆盖 了 小路
- Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 秋天 的 树叶 变成 了 橙色
- Lá mùa thu chuyển sang màu cam.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 枫叶 到 秋天 变红 了
- Lá phong vào mùa thu chuyển đỏ.
- 秋天 , 满 院子 的 落叶
- Mùa thu, khắp sân đầy lá rụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
叶›
秋›