Đọc nhanh: 秋葵荚 (thu quỳ giáp). Ý nghĩa là: ngón tay của phụ nữ, đậu bắp (Hibiscus esculentus).
秋葵荚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngón tay của phụ nữ
lady's fingers
✪ 2. đậu bắp (Hibiscus esculentus)
okra (Hibiscus esculentus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋葵荚
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 你 吃 过 秋葵 吗 ?
- Bạn đã từng ăn đậu bắp chưa?
- 她 种 了 很多 秋葵
- Cô ấy trồng rất nhiều đậu bắp.
- 仲秋 的 天气 不太好
- Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 我 很 喜欢 吃 秋葵
- Tôi rất thích ăn đậu bắp.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
荚›
葵›