Đọc nhanh: 秀林 (tú lâm). Ý nghĩa là: Thị trấn Xiulin hoặc Hsiulin ở huyện Hoa Liên 花蓮縣 | 花莲县 , phía đông Đài Loan.
秀林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thị trấn Xiulin hoặc Hsiulin ở huyện Hoa Liên 花蓮縣 | 花莲县 , phía đông Đài Loan
Xiulin or Hsiulin township in Hualien County 花蓮縣|花莲县 [Huā lián Xiàn], east Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
- 这里 山清水秀 , 宛然 桂林 风景
- nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 这篇 游记 勾画 了 桂林 的 秀丽 山水
- bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
秀›