Đọc nhanh: 秀逗 (tú đậu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để có một sự suy giảm tinh thần, được thêm vào, để vượt qua dây của một người.
秀逗 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để có một sự suy giảm tinh thần
(fig.) to have a mental lapse
✪ 2. được thêm vào
to be addled
✪ 3. để vượt qua dây của một người
to get one's wires crossed
✪ 4. ngắn mạch
to short-circuit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀逗
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 他 在 挑逗 你 吗 ?
- Anh ấy đang trêu chọc bạn à?
- 他 喜欢 挑逗 孩子
- Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.
- 他 在 这儿 逗 了 几天
- Anh ấy ở đây vài ngày.
- 他 喜欢 调逗 小猫 玩耍
- Anh ta thích trêu chọc con mèo nhỏ.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 他备 优秀 的 领导力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秀›
逗›