Đọc nhanh: 离子交换箱 (ly tử giao hoán tương). Ý nghĩa là: thùng trao đổi cation (Máy móc trong xây dựng).
离子交换箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng trao đổi cation (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离子交换箱
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
子›
换›
离›
箱›