Đọc nhanh: 离分 (ly phân). Ý nghĩa là: rời. Ví dụ : - 游离分子 phần tử ly khai
离分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rời
- 游离 分子
- phần tử ly khai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离分
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 首身分离
- Đầu thân tách rời
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 就要 离开 学校 了 , 大家 十分 留恋
- sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
离›