Đọc nhanh: 福音书 (phúc âm thư). Ý nghĩa là: sách Phúc Âm (ghi lại lời dạy của Giêsu).
福音书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách Phúc Âm (ghi lại lời dạy của Giêsu)
指基督教《新约全书》中的《马太福音》、《马可福音》、《路加福音》、《约翰福音》,里面记载传说的耶稣生平事迹和教训
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福音书
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 他 喜欢 读书 , 且 喜欢 听 音乐
- Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.
- 我 喜欢 读 一些 关于 电子音乐 的 书
- Tôi thích đọc những cuốn sách về âm nhạc điện tử.
- 除了 听 音乐 , 他 还 喜欢 看书
- Ngoài nghe nhạc ra, anh ấy còn thích đọc sách.
- 他 在 看书 , 与此同时 , 她 在 听 音乐
- Anh ấy đang đọc sách, trong khi đó, cô ấy đang nghe nhạc.
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
福›
音›