Đọc nhanh: 福神 (phúc thần). Ý nghĩa là: phúc lợi; hạnh phúc và lợi ích。幸福、利益。.
福神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc lợi; hạnh phúc và lợi ích。幸福、利益。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福神
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 中塅 ( 在 福建 )
- Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
福›