Đọc nhanh: 无福 (vô phúc). Ý nghĩa là: vô lễ; xấc。不懂禮法、禮數。.
无福 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô lễ; xấc。不懂禮法、禮數。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无福
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 那种 幸福感 , 无以 言表
- Niềm hạnh phúc đó, khó có thể diễn tả bằng lời.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 他们 收到 了 无数 的 祝福
- Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
福›