Đọc nhanh: 福海 (phúc hải). Ý nghĩa là: Quận Fuhai hoặc Burultoqay nahiyisi ở quận Altay 阿勒泰地區 | 阿勒泰地区 , Tân Cương.
✪ 1. Quận Fuhai hoặc Burultoqay nahiyisi ở quận Altay 阿勒泰地區 | 阿勒泰地区 , Tân Cương
Fuhai county or Burultoqay nahiyisi in Altay prefecture 阿勒泰地區|阿勒泰地区 [A1lètàidìqū], Xinjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福海
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 你 是 上海 人 还是 福建人 ?
- Cậu là người Thượng Hải hay người Phúc Kiến?
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
福›