Đọc nhanh: 禁欲主义 (cấm dục chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa cấm dục (Luân lý học), chủ nghĩa cấm dục (trong tôn giáo vì muốn đạt được một mục đích nào đó mà phải tiết chế nhục dục).
禁欲主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa cấm dục (Luân lý học)
伦理学上为训练意志,抑制肉欲,以期达到道德上理想境界的主义
✪ 2. chủ nghĩa cấm dục (trong tôn giáo vì muốn đạt được một mục đích nào đó mà phải tiết chế nhục dục)
宗教上为达到某种目的而训练并节制肉欲,甚而否定肉体与欲望,以过着绝对的灵性生活,称为"禁欲主义"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁欲主义
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
欲›
禁›